Bạn sẽ học được những gì
- Xây dựng được hệ thống báo cáo quản trị là công cụ dành cho nhà quản lý.
- Phân tích số liệu nhằm đánh giá & dự báo hiệu quả kinh doanh bán hàng hiện tại & trong tương lai.
Nội dung
11 chương, 50 bài học
| Chương học (Module) | Số Bài học | Tổng thời lượng | Bài học chi tiết (Lesson) | Thời lượng |
| Tổng quan về Excel Pivot | 9 | 39 phút 50 giây | 1. Excel Pivot là gì | 01:06 |
| 2. Định dạng bảng tính | 06:04 | |||
| 3. Cách tạo một Pivot Table đơn giản | 07:33 | |||
| 4. Làm thế nào để xem dữ liệu chi tiết | 03:00 | |||
| 5. Sắp xếp Field List từ A đến Z | 02:23 | |||
| 6. Làm mới báo cáo | 03:27 | |||
| 7. Thay đổi Pivot style & layout | 04:23 | |||
| 8. Bộ lọc báo cáo (Filter) | 04:56 | |||
| Công thức tính toán kết quả báo cáo | 5 | 17 phút 35 giây | 9. Hiển thị nhiều SUBTOTAL | 02:10 |
| 10. Hàm SUM và COUNT | 03:31 | |||
| 11. Giá trị lớn nhất (MAX) – nhỏ nhất (MIN) | 04:08 | |||
| 12. Grand Total | 04:32 | |||
| 13. Các cách vào được Field Setting và Summarize Values By | 03:14 | |||
| Hiển thị báo cáo dưới dạng | 6 | 30 phút 08 giây | 14. % của tổng cột | 04:35 |
| 15. % của tổng hàng | 03:41 | |||
| 16. % của | 07:07 | |||
| 17. Là hiệu của | 02:32 | |||
| 18. Là số lũy kế của | 06:59 | |||
| 19. Đánh số thứ tự theo giá trị | 05:14 | |||
| Nhóm báo cáo | 5 | 35 phút 12 giây | 20. Nhóm báo cáo theo ngày | 10:00 |
| 21. Nhóm báo cáo theo tháng, quý | 06:46 | |||
| 22. Nhóm báo cáo theo ngày tùy chọn | 08:30 | |||
| 23. Nhóm báo cáo theo trường giá trị | 05:41 | |||
| 24. Kết hợp nhiều nhóm báo cáo trong một Pivot Table | 04:15 | |||
| Sắp xếp | 3 | 18 phút 28 giây | 25. Sắp xếp theo chuỗi ký tự và thời gian | 05:34 |
| 26. Sắp xếp theo Giá trị số | 06:38 | |||
| 27. Sắp xếp theo thứ tự tùy chọn | 06:16 | |||
| Bộ lọc báo cáo | 5 | 52 phút 46 giây | 28. Bộ lọc theo thời gian | 13:58 |
| 29. Bộ lọc theo chuỗi ký tự | 14:05 | |||
| 30. Bộ lọc theo giá trị | 07:17 | |||
| 31. Bộ lọc theo giá trị lớn nhất và nhỏ nhất | 07:03 | |||
| 32. Bộ lọc theo công thức tùy chọn ? và * | 10:23 | |||
| Slicer | 4 | 15 phút 13 giây | 33. Thêm một slicer | 05:53 |
| 34. Kết nối một slicer với nhiều bảng Pivot Table | 04:43 | |||
| 35. Xóa hoặc ngắt kết nối slicer | 02:21 | |||
| 36. Một số cách khác để sử dụng slicer | 02:16 | |||
| Tùy chỉnh công thức trong Excel Pivot | 3 | 14 phút 48 giây | 37. Tạo một CALCULATED FIELD | 02:55 |
| 38. Đổi công thức và xóa CALCULATED FIELD | 04:48 | |||
| 39. Tạo một CALCULATED ITEM | 07:05 | |||
| Pivot Chart | 3 | 13 phút 40 giây | 40. Thêm một Pivot Chart | 04:45 |
| 41. Slicer và Pivot Chart | 03:22 | |||
| 42. Vẽ biểu đồ trên một ô dữ liệu sparkline | 05:33 | |||
| Công thức GETPIVOTDATA | 2 | 14 phút 45 giây | 43. Tổng quan về GETPIVOTDATA | 09:13 |
| 44. Thiết kế một báo cáo đơn giản với GETPIVOTDATA | 05:32 | |||
| Conditional formatting | 6 | 46 phút 30 giây | 45. Kết hợp với Conditional Formatting | 13:53 |
| 46. Highlight ô báo cáo | 06:44 | |||
| 47. Nguyên tắc lớn nhất và nhỏ nhất | 07:59 | |||
| 48. Data Bars và Color Scales | 07:37 | |||
| 49. Icon Set | 05:15 | |||
| 50. Sử dụng slicer để điều khiển conditional formatting | 05:02 |




Reviews
There are no reviews yet.